Các trường không chuyên tại Hà Nội lên đến 118 trường và sau kỳ thi căng thẳng đã có điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội không chuyên. Dù nhiều trường nhưng điểm số quyết định đến kết quả cuối cùng là điểm chuẩn có thể nhiều thí sinh sẽ không đậu đúng nguyện vọng mong muốn. Bởi điểm năm nay khá cao và cạnh tranh rất lớ. Cùng congnghe247.info xem chi tiết điểm ngay sau đây nhé!
Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2023
1. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội không chuyên
TT | Tên trường | 2023 |
KHU VỰC 1 | ||
Ba Đình | ||
1 | THPT Phan Đình Phùng | Đang cập nhật |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | Đang cập nhật |
3 | THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình | Đang cập nhật |
Tây Hồ | ||
4 | THPT Tây Hồ | Đang cập nhật |
5 | THPT Chu Văn An | Đang cập nhật |
KHU VỰC 2 | ||
Hoàn Kiếm | ||
6 | THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm | Đang cập nhật |
7 | THPT Việt Đức | Đang cập nhật |
Hai Bà Trưng | ||
8 | THPT Thăng Long | Đang cập nhật |
9 | THPT Trần Nhân Tông | Đang cập nhật |
10 | THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng | Đang cập nhật |
KHU VỰC 3 | ||
Đống Đa | ||
11 | THPT Đống Đa | Đang cập nhật |
12 | THPT Kim Liên | Đang cập nhật |
13 | THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa | Đang cập nhật |
14 | THPT Quang Trung – Đống Đa | Đang cập nhật |
Thanh Xuân | ||
15 | THPT Nhân Chính | Đang cập nhật |
16 | Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân | Đang cập nhật |
17 | THPT Khương Đình | Đang cập nhật |
18 | THPT Khương Hạ | |
Cầu Giấy | ||
19 | THPT Cầu Giấy | Đang cập nhật |
20 | THPT Yên Hòa | Đang cập nhật |
KHU VỰC 4 | ||
Hoàng Mai | ||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | Đang cập nhật |
22 | THPT Trương Định | Đang cập nhật |
23 | THPT Việt Nam – Ba Lan | Đang cập nhật |
Thanh Trì | ||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | Đang cập nhật |
25 | THPT Ngọc Hồi | Đang cập nhật |
26 | THPT Đông Mỹ | Đang cập nhật |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | Đang cập nhật |
KHU VỰC 5 | ||
Long Biên | ||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | Đang cập nhật |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | Đang cập nhật |
30 | THPT Thạch Bàn | Đang cập nhật |
31 | THPT Phúc Lợi | Đang cập nhật |
Gia Lâm | ||
32 | THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm | Đang cập nhật |
33 | THPT Dương Xá | Đang cập nhật |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Đang cập nhật |
35 | THPT Yên Viên | Đang cập nhật |
KHU VỰC 6 | ||
Sóc Sơn | ||
36 | THPT Đa Phúc | Đang cập nhật |
37 | THPT Kim Anh | Đang cập nhật |
38 | THPT Minh Phú | Đang cập nhật |
39 | THPT Sóc Sơn | Đang cập nhật |
40 | THPT Trung Giã | Đang cập nhật |
41 | THPT Xuân Giang | Đang cập nhật |
Đông Anh | ||
42 | THPT Bắc Thăng Long | Đang cập nhật |
43 | THPT Cổ Loa | Đang cập nhật |
44 | THPT Đông Anh | Đang cập nhật |
45 | THPT Liên Hà | Đang cập nhật |
46 | THPT Vân Nội | Đang cập nhật |
Mê Linh | ||
47 | THPT Mê Linh | Đang cập nhật |
48 | THPT Quang Minh | Đang cập nhật |
49 | THPT Tiền Phong | Đang cập nhật |
50 | THPT Tiến Thịnh | Đang cập nhật |
51 | THPT Tự Lập | Đang cập nhật |
52 | THPT Yên Lãng | Đang cập nhật |
KHU VỰC 7 | ||
Bắc Từ Liêm | ||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Đang cập nhật |
54 | THPT Xuân Đỉnh | Đang cập nhật |
55 | THPT Thượng Cát | Đang cập nhật |
Nam Từ Liêm | ||
56 | THPT Đại Mỗ | Đang cập nhật |
57 | THPT Trung Văn | Đang cập nhật |
58 | THPT Xuân Phương | Đang cập nhật |
59 | THPT Mỹ Đình | |
Hoài Đức | ||
60 | THPT Hoài Đức A | Đang cập nhật |
61 | THPT Hoài Đức B | Đang cập nhật |
68 | THPT Vạn Xuân – Hoài Đức | Đang cập nhật |
63 | THT Hoài Đức C | Đang cập nhật |
Đan Phượng | ||
64 | THPT Đan Phượng | Đang cập nhật |
65 | THPT Hồng Thái | Đang cập nhật |
66 | THPT Tân Lập | Đang cập nhật |
KHU VỰC 8 | ||
Phúc Thọ | ||
67 | THPT Ngọc Tảo | Đang cập nhật |
68 | THPT Phúc Thọ | Đang cập nhật |
69 | THPT Vân Cốc | Đang cập nhật |
Sơn Tây | ||
70 | THPT Tùng Thiện | Đang cập nhật |
71 | THPT Xuân Khanh | Đang cập nhật |
72 | THPT Sơn Tây | Đang cập nhật |
Ba Vì | ||
73 | THPT Ba Vì | Đang cập nhật |
74 | THPT Bất Bạt | Đang cập nhật |
75 | Phổ thông Dân tộc nội trú | Đang cập nhật |
76 | THPT Ngô Quyền – Ba Vì | Đang cập nhật |
77 | THPT Quảng Oai | Đang cập nhật |
78 | THPT Minh Quang | Đang cập nhật |
KHU VỰC 9 | ||
Thạch Thất | ||
79 | THPT Bắc Lương Sơn | Đang cập nhật |
80 | Hai Bà Trưng – Thạch Thất | Đang cập nhật |
81 | Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất | Đang cập nhật |
82 | THPT Thạch Thất | Đang cập nhật |
83 | THPT Minh Hà | |
Quốc Oai | ||
84 | THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai | Đang cập nhật |
85 | THPT Minh Khai | Đang cập nhật |
86 | THPT Quốc Oai | Đang cập nhật |
87 | THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai | Đang cập nhật |
KHU VỰC 10 | ||
Hà Đông | ||
88 | THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông | Đang cập nhật |
89 | THPT Quang Trung – Hà Đông | Đang cập nhật |
90 | THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông | Đang cập nhật |
91 | THPT Lê Lợi | Đang cập nhật |
Chương Mỹ | ||
92 | THPT Chúc Động | Đang cập nhật |
93 | THPT Chương Mỹ A | Đang cập nhật |
94 | THPT Chương Mỹ B | Đang cập nhật |
95 | THPT Xuân Mai | Đang cập nhật |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | |
Thanh Oai | ||
97 | THPT Nguyễn Du – Thanh Oai | Đang cập nhật |
98 | THPT Thanh Oai A | Đang cập nhật |
99 | THPT Thanh Oai B | Đang cập nhật |
100 | KHU VỰC 11 | |
Thường Tín | ||
101 | THPT Thường Tín | Đang cập nhật |
102 | THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín | Đang cập nhật |
103 | THPT Lý Tử Tấn | Đang cập nhật |
104 | THPT Tô Hiệu – Thường Tín | Đang cập nhật |
105 | THPT Vân Tảo | Đang cập nhật |
Phú Xuyên | ||
106 | THPT Đồng Quan | Đang cập nhật |
107 | THPT Phú Xuyên A | Đang cập nhật |
108 | THPT Phú Xuyên B | Đang cập nhật |
109 | THPT Tân Dân | Đang cập nhật |
KHU VỰC 12 | ||
Mỹ Đức | ||
110 | THPT Hợp Thanh | Đang cập nhật |
111 | THPT Mỹ Đức A | Đang cập nhật |
112 | THPT Mỹ Đức B | Đang cập nhật |
113 | THPT Mỹ Đức C | Đang cập nhật |
Ứng Hòa | ||
114 | THPT Đại Cường | Đang cập nhật |
115 | THPT Lưu Hoàng | Đang cập nhật |
116 | THPT Trần Đăng Ninh | Đang cập nhật |
117 | THPT Ứng Hòa A | Đang cập nhật |
118 | THPT Ứng Hòa B | Đang cập nhật |
2. Điểm chuẩn các trường chuyên Hà Nội năm 2023
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội năm 2022
Dưới đây là thông tin chi tiết điểm vào các trường tại Hà Nội năm học 2022 – 2023 bạn có thể tham khảo trước.
1. Điểm chuẩn vào trường chuyên Đại học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2022
Khối chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 20 điểm |
Tin học | 18,5 điểm |
Vật lý | 16,5 điểm |
Hóa học | 15,5 điểm |
Sinh học | 15,5 điểm |
2. Điểm chuẩn THPT Chuyên Ngoại ngữ 2022
Ngành học | Mã | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ||
Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên | |||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 30,75 | 26,6 | 25,6 |
Tiếng Nga | 702 | D1 | 28,39 | 24,01 | _ |
Tiếng Pháp | 703 | D1 | 30,66 | 26.64 | _ |
D3 | 32,35 | 26,67 | _ | ||
Tiếng Trung | 704 | D1 | 30,31 | 26.61 | _ |
D4 | 31.83 | 26,77 | _ | ||
Tiếng Đức | 705 | D1 | 31,24 | 26,61 | _ |
D5 | 31.6 | 26.1 | _ | ||
Tiếng Nhật | 706 | D1 | 29,26 | 25,51 | _ |
D6 | 32,3 | 25,21 | _ | ||
Tiếng Hàn | 707 | D1 | 30,1 | 25,8 | _ |
D7 | 28,65 | 26,42 | _ |
3. Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Sư Phạm 2022
Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn học bổng |
Toán | 27,5 | 33 |
Tin | 23,25 | 27 |
Sinh | 25,25 | 28 |
Lý | 23,75 | 28,25 |
Hoá | 25,75 | 28 |
Văn | 25 | 26,75 |
Anh | 25,25 | 29,5 |
4. Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên KHXH&NV 2022
Lớp | Chuyên Văn | Chuyên Sử | Chuyên Địa |
Điểm trúng tuyển | 33,5 | 28 | 28,5 |
5. Điểm chuẩn các trường chuyên Hà Nội năm 2022
6. Điểm chuẩn vào trường công lập Hà Nội 2022
Trên đây là thông tin mới nhất về điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2022 – 2023. Chúc các bạn thí sinh sẽ nhận được kết quả tốt nhất cho kỳ tuyển sinh chuyển cấp của mình nhé!
»Tin tức liên quan:
- Điểm chuẩn lớp 10 An Giang 2022
- Điểm ưu tiên thi vào lớp 10 năm 2022.
- Cách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2022.
- 4 Năm học sinh giỏi được cộng bao nhiêu điểm.
- Hướng dẫn đăng ký 3g mạng mobi.
- Cách nhận 4G Viettel miễn phí.