MỚI NHẤT: Đại học công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022

Một trong những ngôi trường top đầu và nổi tiếng nhất hiện nay đã công bố điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 làm cho rất nhiều thí sinh bất ngờ. Mức điểm tùy theo ngành học sẽ khác nhau, có những ngành mức thấp chỉ theo mức điểm sàn nhưng có ngành rất cao thậm chí sánh ngang cùng nhiều trường top 5 khác. Cùng congnghe247.info xem nhanh chi tiết đại học công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022 bên dưới nhé!

Bạn có biết điểm chuẩn đại học Công Nghệ Hà Nội là bao nhiêu?

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 chính xác nhất

Hiện Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 có điểm chuẩn xét theo học bạ, theo tuyển thẳng, xét theo kỳ thi THPT và xét theo kỳ thi đánh giá năng lực. Cụ thể như sau:

1. Đại học Công Nghiệp Hà Nội xét học bạ 2022 với điểm chuẩn bao nhiêu?

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Thiết kế thời trang 27.77
Ngôn ngữ Anh 27.6
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.1
Ngôn ngữ Nhật 26.41
Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.09
Trung Quốc học 26.21
Kinh tế đầu tư 28.16
Công nghệ đa phương tiện 28.66
Quản trị kinh doanh 28.42
Marketing 28.8
Phân tích dữ liệu kinh doanh 28.4
Tài chính – Ngân hàng 28.19
Kế toán 27.89
Kiểm toán 27.97
Quản trị nhân lực 28.04
Quản trị văn phòng 27.29
Khoa học máy tính 29.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.61
Kỹ thuật phần mềm 28.83
Hệ thống thông tin 28.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.49
Công nghệ thông tin 29.34
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 28.05
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.61
Công nghệ kỹ thuật ô tô 28.46
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.31
Robot và trí tuệ nhân tạo 28.99
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 28.18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.09
Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.64
Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.13
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.38
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 27.19
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.12
Công nghệ thực phẩm 28.99
Công nghệ vật liệu dệt, may 26.63
Công nghệ dệt, may 27.04
Du lịch 27.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.58
Quản trị khách sạn 27.79
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 27.26
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 26.81
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 28.37

2. Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

Tên ngành Điểm chuẩn XTT
Ngôn ngữ Anh 26.67
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.37
Ngôn ngữ Nhật 26.52
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.47
Trung Quốc học 28.31
Kinh tế đầu tư 28.99
Công nghệ đa phương tiện 28.99
Quản trị kinh doanh 29.01
Marketing 29.44
Phân tích dữ liệu kinh doanh 29.23
Tài chính – Ngân hàng 29.23
Kế toán 29.17
Kiểm toán 29.34
Quản trị nhân lực 29.24
Quản trị văn phòng 27.95
Khoa học máy tính 29.59
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.57
Kỹ thuật phần mềm 28.99
Hệ thống thông tin 29.3
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.66
Công nghệ thông tin 29.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27.04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 29.1
Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.4
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.5
Robot và trí tuệ nhân tạo 29.37
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27.09
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.31
Công nghệ kỹ thuật hoá học 25.68
Công nghệ kỹ thuật môi trường 25.44
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.33
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 25.79
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.19
Công nghệ thực phẩm 29.18
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.5
Công nghệ dệt, may 27.11
Du lịch 28.76
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.96
Quản trị khách sạn 29.07
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 28.79
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 27.79

3. Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT

Ngành Điểm chuẩn năm 2021 Điểm chuẩn năm 2022
Công nghệ thông tin 25.6 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.3 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 26 Đang cập nhật
Marketing 24.9 Đang cập nhật
Kỹ thuật phần mềm 24.3 Đang cập nhật
Hệ thống thông tin 23.5 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.9 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.1 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.1 Đang cập nhật
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.4 Đang cập nhật
Thiết kế thời trang 22.8 Đang cập nhật
Quản trị kinh doanh 23.55 Đang cập nhật
Tài chính – Ngân hàng 23.45 Đang cập nhật
Quản trị nhân lực 24.2 Đang cập nhật
Khoa học máy tính 24.7 Đang cập nhật
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.1 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.45 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.2 Đang cập nhật
Công nghệ dệt, may 22.8 Đang cập nhật
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.95 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5 Đang cập nhật
Ngôn ngữ Anh 22.73 Đang cập nhật
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.29 Đang cập nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.44 Đang cập nhật
Ngôn ngữ Nhật 22.4 Đang cập nhật
Quản trị khách sạn 23.75 Đang cập nhật
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 Đang cập nhật
Du lịch 24.25 Đang cập nhật
Kinh tế đầu tư 22.6 Đang cập nhật
Quản trị văn phòng 22.2 Đang cập nhật
Kiểm toán 22.3 Đang cập nhật
Kế toán 22.75 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18 Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.05 Đang cập nhật
Công nghệ thực phẩm 21.05 Đang cập nhật
Công nghệ vật liệu dệt, may 18.5 Đang cập nhật

4. Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực

Ngành Điểm chuẩn ĐGBL
Quản trị kinh doanh 20.1
Marketing 20.65
Phân tích dữ liệu kinh doanh 19.4
Tài chính – Ngân hàng 19.65
Kế toán 18.7
Kiểm toán 19.45
Quản trị nhân lực 19.4
Quản trị văn phòng 18.15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 21.7

Chúc các bạn sẽ may mắn có đủ điểm chuẩn đậu trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 nhé!

»Tin tức liên quan:

Exit mobile version