Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2023 đang là vấn đề được các xem học sinh, phụ huynh quan tâm. Ngay sau khi điểm được công bố congnghe247.info đã update giúp bạn cùng theo dõi để biết số điểm chính xác là bao nhiêu nhé!

Bạn có biết điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa là bao nhiêu không?
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Thanh Hóa năm học 2023 – 2024
TRƯỜNG | Điểm chuẩn 2023 |
Chuyên Lam Sơn | Đang cập nhật |
THCS & THPT Bá Thước | Đang cập nhật |
THPT Bá Thước | Đang cập nhật |
THCS & THPT Nghi Sơn | Đang cập nhật |
Cầm Bá Thước | Đang cập nhật |
Nga Sơn | Đang cập nhật |
Ngọc Lặc | Đang cập nhật |
Nguyễn Mộng Tuân | Đang cập nhật |
Nguyễn Quán Nho | Đang cập nhật |
Tĩnh Gia 1 | Đang cập nhật |
Tĩnh Gia 2 | Đang cập nhật |
Tĩnh Gia 3 | Đang cập nhật |
Hậu Lộc 1 | Đang cập nhật |
Hậu Lộc 2 | Đang cập nhật |
Hậu Lộc 4 | Đang cập nhật |
Sầm Sơn | Đang cập nhật |
Bỉm Sơn | Đang cập nhật |
Lưu Đình Chất | Đang cập nhật |
Lê Viêt Tạo | Đang cập nhật |
Lê Hồng Phong | Đang cập nhật |
Mai Anh Tuấn | Đang cập nhật |
Lê Văn Linh | Đang cập nhật |
Nguyễn Trãi | Đang cập nhật |
Đào Duy Từ | Đang cập nhật |
Tống Duy Tân | Đang cập nhật |
Nguyễn Thị Lợi | Đang cập nhật |
Yên Định 1 | Đang cập nhật |
Yên Định 2 | Đang cập nhật |
Yên Định 3 | Đang cập nhật |
Hoàng Lệ Kha | Đang cập nhật |
Đông Sơn 1 | Đang cập nhật |
Quảng Xương 1 | Đang cập nhật |
Quảng Xương 2 | Đang cập nhật |
Đặng Thai Mai | Đang cập nhật |
Lê Văn Hưu | Đang cập nhật |
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa | Đang cập nhật |
Hàm Rồng | Đang cập nhật |
Tô Hiến Thành | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 1 | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 2 | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 3 | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 4 | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 5 | Đang cập nhật |
Nguyễn Xuân Nguyên | Đang cập nhật |
Lam Kinh | Đang cập nhật |
Lang Chánh | Đang cập nhật |
Tô Vĩnh Diện | Đang cập nhật |
Thạch Thanh 1 | Đang cập nhật |
Hà Trung | Đang cập nhật |
Hoằng Hóa 2 | Đang cập nhật |
Hoằng Hóa 3 | Đang cập nhật |
Hoằng Hóa 4 | Đang cập nhật |
Dương Đình Nghệ | Đang cập nhật |
Lương Đắc Bằng | Đang cập nhật |
THCS & THPT Quan Sơn | Đang cập nhật |
THCS & THPT Quan Hóa | Đang cập nhật |
THCS & THPT Như Thanh | Đang cập nhật |
Như Thanh 2 | Đang cập nhật |
Lê Lợi – Thọ Xuân | Đang cập nhật |
THCS & THPT Như Xuân | Đang cập nhật |
Mường Lát | Đang cập nhật |
THCS & THPT Thống Nhất | Đang cập nhật |
THCS & THPT Ba Đình | Đang cập nhật |
Bắc Sơn | Đang cập nhật |
Lê Hoàn | Đang cập nhật |
Lê Lai | Đang cập nhật |
Cẩm Thủy 1 | Đang cập nhật |
Cẩm Thủy 2 | Đang cập nhật |
Cẩm Thủy 3 | Đang cập nhật |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa năm học 2021 – 2022
Tham khảo điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 -2022 ngay bên dưới nhé để biết mức điểm trước đây là bao nhiêu nhé!
1. Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Lam Sơn 2021
Hiện nay, tại trường chuyên Lam Sơn có mức điểm chuẩn cho năm học 2021 – 2022. Cụ thể như sau:
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 42,7 |
Chuyên Vật lý | 44,6 |
Chuyên Hóa | 45,45 |
Chuyên Sinh | 41,55 |
Chuyên Tin | 41 |
Chuyên Ngữ văn | 48,35 |
Chuyên Lịch sử | 45,75 |
Chuyên Địa lý | 44,65 |
Chuyên Tiếng Anh | 45,95 |
2. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa tại các trường Công lập
Hiện nay, điểm chuẩn lớp 10 tại các trường công lập 2021 – 2022 đã được cập nhật. Bạn có thể tham khảo thông tin điểm chuẩn tại bảng dưới đây
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2020 | Điểm chuẩn 2021 |
---|---|---|---|
1 | THCS và THPT Bá Thước | 9.20 | 18.8 |
2 | THCS&THPT Như Thanh | Năm 2020 không thi | Năm 2021 không thi |
3 | THCS&THPT Như Xuân | 8.30 | Năm 2021 không thi |
4 | THCS&THPT Quan Hóa | 13.00 | Năm 2021 không thi |
5 | THPT Quan Sơn | 4.50 | 10.1 |
6 | THCS&THPT Quan Sơn | Năm 2020 không thi | Năm 2021 không thi |
7 | THPT Bá Thước | 7.70 | 9.6 |
8 | THPT Bắc Sơn | 9.00 | Năm 2021 không thi |
9 | THPT Cầm Bá Thước | 11.90 | 18.8 |
10 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | 11.70 | Năm 2021 không thi |
11 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | 13.00 | Năm 2021 không thi |
12 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | 12.50 | Năm 2021 không thi |
13 | THPT Chu Văn An | 23.60 | Năm 2021 không thi |
14 | THPT Hà Văn Mao | 8.00 | Năm 2021 không thi |
15 | THPT Lang Chánh | 2.90 | Năm 2021 không thi |
16 | THPT Lê Lai | 5.00 | 14.4 |
17 | THPT Mường Lát | 17.70 | Năm 2021 không thi |
18 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 19.60 | 25.9 |
19 | THPT Như Thanh | 20.30 | 27,5 |
20 | THPT Như Thanh 2 | 11.50 | 12,1 |
21 | THPT Như Xuân | 8.30 | 11.4 |
22 | THPT Như Xuân 2 | 8.10 | Năm 2021 không thi |
23 | THPT Quan Hoá | 12.70 | Năm 2021 không thi |
24 | THPT Quảng Xương 1 | 18.60 | 31,4 |
25 | THPT Quảng Xương 2 | 18.50 | Năm 2021 không thi |
26 | THPT Sầm Sơn | 25.70 | 32.3 |
27 | THPT Thường Xuân 2 | 6.60 | 15.9 |
28 | THPT Thường Xuân 3 | 4.60 | Năm 2021 không thi |
29 | THPT Thạch Thành 1 | Năm 2020 không thi | Năm 2021 không thi |
30 | THPT Thạch Thành 2 | Năm 2020 không thi | Năm 2021 không thi |
31 | THPT Thạch Thành 3 | Năm 2020 không thi | Năm 2021 không thi |
32 | THPT Thạch Thành 4 | Năm 2020 không thi | Năm 2021 không thi |
3. Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú Thanh Hóa
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | 180 | 31.90 | 31.90 |
2 | THPT DTNT Ngọc Lặc | 180 | 26.00 | 26.00 |
Hãy truy cập Congnghe247.info để cập nhật điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa 2022 nhanh nhất cùng các thông tin tuyển sinh tại tỉnh thành ngay bạn nhé!
»Tin tức liên quan:
- Xem điểm thi lớp 10 Thanh Hóa
- Điểm ưu tiên thi vào lớp 10 năm 2022.
- Cách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2022.
- 4 Năm học sinh giỏi được cộng bao nhiêu điểm.
- Truy cập thanhhoa.edu.vn tra cứu điểm thi.
- Cách đăng ký 4G Viettel 1 tháng.
- Hướng dẫn đăng ký 3G sim Mobifone giá rẻ.