Biết được điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2024 sẽ giúp bạn biết được mình có đậu hay không vào các trường học. Sau khi thi xong bạn sẽ biết được điểm thi của mình kèm điểm chuẩn sau đó. Dự kiến điểm chuẩn sẽ được công bố sau đó vài tuần nên các thí sinh hãy cập nhật liên tục. Các trường thi lên lớp 10 được thi vào 2 ngày đó là 13 và 14/6/2024. Vì vậy các thí sinh lưu ý để xem điểm chuẩn các trường mình nộp hồ sơ nhé!
Lịch thi vào lớp 10 THPT Thanh Hóa các thí sinh nên nắm rõ
Hiện nay Thanh Hóa đã cập nhật lịch thi vào lớp 10 nên các thí sinh cần nắm rõ:
- Lịch thi vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn diễn ra vào ngày 22 và 23/5/2024
- Lịch thi vào lớp 10 công lập diễn ra vào ngày 13/6 v à 14/6/2024
- Tuyển sinh thi vào lớp 10 THPT DTNT hoàn thành xét tuyển trước 31/7/2024
- Tuyển sinh vào lớp 10 tư thục hoàn thành xét tuyển trước 15/8/2024
Hướng dẫn tra cứu điểm thi vào 10 Thanh Hoá chính xác nhất
Công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Thanh Hóa 2024 – 2025
Hiện nay các trường thi tuyển vào lớp 10 Thanh Hóa đã có điểm chuẩn. Các thí sinh và phụ huynh hãy nhanh chóng cập nhật để có thể biết được mình đã đậu vào trường nào nhé!
TRƯỜNG | Điểm chuẩn 2024 – 2025 |
Chuyên Lam Sơn | Đang cập nhật |
THCS & THPT Bá Thước | Đang cập nhật |
THPT Bá Thước | Đang cập nhật |
THCS & THPT Nghi Sơn | Đang cập nhật |
Cầm Bá Thước | Đang cập nhật |
Nga Sơn | Đang cập nhật |
Ngọc Lặc | Đang cập nhật |
Nguyễn Mộng Tuân | Đang cập nhật |
Nguyễn Quán Nho | Đang cập nhật |
Tĩnh Gia 1 | Đang cập nhật |
Tĩnh Gia 2 | Đang cập nhật |
Tĩnh Gia 3 | Đang cập nhật |
Hậu Lộc 1 | Đang cập nhật |
Hậu Lộc 2 | Đang cập nhật |
Hậu Lộc 4 | Đang cập nhật |
Sầm Sơn | Đang cập nhật |
Bỉm Sơn | Đang cập nhật |
Lưu Đình Chất | Đang cập nhật |
Lê Viêt Tạo | Đang cập nhật |
Lê Hồng Phong | Đang cập nhật |
Mai Anh Tuấn | Đang cập nhật |
Lê Văn Linh | Đang cập nhật |
Nguyễn Trãi | Đang cập nhật |
Đào Duy Từ | Đang cập nhật |
Tống Duy Tân | Đang cập nhật |
Nguyễn Thị Lợi | Đang cập nhật |
Yên Định 1 | Đang cập nhật |
Yên Định 2 | Đang cập nhật |
Yên Định 3 | Đang cập nhật |
Hoàng Lệ Kha | Đang cập nhật |
Đông Sơn 1 | Đang cập nhật |
Quảng Xương 1 | Đang cập nhật |
Quảng Xương 2 | Đang cập nhật |
Đặng Thai Mai | Đang cập nhật |
Lê Văn Hưu | Đang cập nhật |
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa | Đang cập nhật |
Hàm Rồng | Đang cập nhật |
Tô Hiến Thành | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 1 | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 2 | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 3 | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 4 | Đang cập nhật |
Triệu Sơn 5 | Đang cập nhật |
Nguyễn Xuân Nguyên | Đang cập nhật |
Lam Kinh | Đang cập nhật |
Lang Chánh | Đang cập nhật |
Tô Vĩnh Diện | Đang cập nhật |
Thạch Thanh 1 | Đang cập nhật |
Hà Trung | Đang cập nhật |
Hoằng Hóa 2 | Đang cập nhật |
Hoằng Hóa 3 | Đang cập nhật |
Hoằng Hóa 4 | Đang cập nhật |
Dương Đình Nghệ | Đang cập nhật |
Lương Đắc Bằng | Đang cập nhật |
THCS & THPT Quan Sơn | Đang cập nhật |
THCS & THPT Quan Hóa | Đang cập nhật |
THCS & THPT Như Thanh | Đang cập nhật |
Như Thanh 2 | Đang cập nhật |
Lê Lợi – Thọ Xuân | Đang cập nhật |
THCS & THPT Như Xuân | Đang cập nhật |
Mường Lát | Đang cập nhật |
THCS & THPT Thống Nhất | Đang cập nhật |
THCS & THPT Ba Đình | Đang cập nhật |
Bắc Sơn | Đang cập nhật |
Lê Hoàn | Đang cập nhật |
Lê Lai | Đang cập nhật |
Cẩm Thủy 1 | Đang cập nhật |
Cẩm Thủy 2 | Đang cập nhật |
Cẩm Thủy 3 | Đang cập nhật |
Bạn đã biết tra cứu số báo danh thi vào 10 Thanh Hoá 2024 chưa?
Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa năm học 2023 tham khảo
Tham khảo điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 ngay bên dưới nhé để biết mức điểm trước đây là bao nhiêu nhé!
1. Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Lam Sơn 2023
Hiện nay, tại trường chuyên Lam Sơn có mức điểm chuẩn cho năm học 2023 như dưới đây. Đây là điểm chuẩn của năm trước nên các thí sinh có thể tham khảo. Có thể năm nay điểm chuẩn sẽ chênh lệch nhưng cũng không đáng kể.
STT | Ngành học | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | Chuyên Toán | 42,7 |
2 | Chuyên Vật lý | 44,6 |
3 | Chuyên Hóa | 45,45 |
4 | Chuyên Sinh | 41,55 |
5 | Chuyên Tin | 41 |
6 | Chuyên Ngữ văn | 48,35 |
7 | Chuyên Lịch sử | 45,75 |
8 | Chuyên Địa lý | 44,65 |
9 | Chuyên Tiếng Anh | 45,95 |
2. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa tại các trường Công lập
Hiện nay, điểm chuẩn lớp 10 tại các trường công lập 2023 đã được cập nhật. Bạn có thể tham khảo thông tin điểm chuẩn tại bảng dưới đây
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2023 | Điểm nguyện vọng đỗ |
---|---|---|---|
1 | THCS và THPT Bá Thước | 9.20 | 9.20 |
2 | THCS&THPT Nghi Sơn | 20.60 | 20.60 |
3 | THCS&THPT Như Thanh | 17.20 | 17.20 |
4 | THCS&THPT Như Xuân | 8.30 | 8.20 |
5 | THCS&THPT Quan Hóa | 13.00 | 13.00 |
6 | THCS&THPT Quan Sơn | 4.50 | 4.50 |
7 | THCS&THPT Thống Nhất | 12.90 | 12.90 |
8 | THPT Ba Đình | 6.30 | 6.30 |
9 | THPT Bá Thước | 7.70 | 7.70 |
10 | THPT Bắc Sơn | 9.00 | 9.00 |
11 | THPT Bỉm Sơn | 27.00 | 27.00 |
12 | THPT Cầm Bá Thước | 11.90 | 11.90 |
13 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | 11.70 | 11.70 |
14 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | 13.00 | 12.90 |
15 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | 12.50 | 12.50 |
16 | THPT Chu Văn An | 23.60 | 23.50 |
17 | THPT Đặng Thai Mai | 21.50 | 21.40 |
18 | THPT Đào Duy Từ | 32.40 | 32.40 |
19 | THPT Đông Sơn 1 | 27.50 | 27.30 |
20 | THPT Đông Sơn 2 | 21.20 | 21.20 |
21 | THPT Hà Trung | 21.70 | 21.70 |
22 | THPT Hà Văn Mao | 8.00 | 8.00 |
23 | THPT Hàm Rồng | 34.80 | 34.70 |
24 | THPT Hậu Lộc 1 | 18.90 | 18.90 |
25 | THPT Hậu Lộc 2 | 18.40 | 18.40 |
26 | THPT Hậu Lộc 3 | 21.60 | 21.60 |
27 | THPT Hậu Lộc 4 | 21.00 | 21.00 |
28 | THPT Hoằng Hoá 2 | 27.20 | 27.20 |
29 | THPT Hoằng Hoá 3 | 19.30 | 19.20 |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | 27.10 | 26.90 |
31 | THPT Hoàng Lệ Kha | 17.90 | 17.90 |
32 | THPT Lam Kinh | 21.40 | 21.30 |
33 | THPT Lang Chánh | 2.90 | 2.90 |
34 | THPT Lê Hoàn | 16.50 | 16.50 |
35 | THPT Lê Hồng Phong | 19.10 | 19.00 |
36 | THPT Lê Lai | 5.00 | 5.00 |
37 | THPT Lê Lợi | 21.20 | 21.20 |
38 | THPT Lê Văn Hưu | 22.00 | 21.90 |
39 | THPT Lương Đắc Bằng | 24.70 | 24.70 |
40 | THPT Mai Anh Tuấn | 10.00 | 10.00 |
41 | THPT Mường Lát | 17.70 | 17.50 |
42 | THPT Nga Sơn | 6.70 | 6.70 |
43 | THPT Ngọc Lặc | 12.30 | 12.30 |
44 | THPT Nguyễn Mộng Tuân | 19.30 | 19.20 |
45 | THPT Nguyễn Quán Nho | 18.70 | 18.50 |
46 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 19.60 | 19.50 |
47 | THPT Nguyễn Trãi | 28.80 | 28.80 |
48 | THPT Như Thanh | 20.30 | 20.20 |
49 | THPT Như Thanh 2 | 11.50 | 11.50 |
50 | THPT Như Xuân | 9.10 | 8.90 |
51 | THPT Như Xuân 2 | 8.10 | 8.10 |
52 | THPT Nông Cống 1 | 17.10 | 17.10 |
53 | THPT Nông Cống 2 | 19.90 | 19.90 |
54 | THPT Nông Cống 3 | 14.90 | 14.70 |
55 | THPT Nông Cống 4 | 17.50 | 17.50 |
56 | THPT Quan Hoá | 12.70 | 12.70 |
57 | THPT Quan Sơn | 6.90 | 6.90 |
58 | THPT Quảng Xương 1 | 18.60 | 18.60 |
59 | THPT Quảng Xương 2 | 18.50 | 18.50 |
60 | THPT Quảng Xương 4 | 23.80 | 23.70 |
61 | THPT Sầm Sơn | 25.70 | 25.40 |
62 | THPT Thạch Thành 1 | 19.50 | 19.40 |
63 | THPT Thạch Thành 2 | 13.20 | 13.20 |
64 | THPT Thạch Thành 3 | 17.90 | 17.70 |
65 | THPT Thạch Thành 4 | 18.20 | 18.20 |
66 | THPT Thiệu Hoá | 12.90 | 12.90 |
67 | THPT Thọ Xuân 4 | 12.40 | 12.40 |
68 | THPT Thọ Xuân 5 | 20.90 | 20.80 |
69 | THPT Thường Xuân 2 | 6.60 | 6.60 |
70 | THPT Thường Xuân 3 | 4.60 | 4.60 |
71 | THPT Tĩnh Gia 1 | 20.60 | 20.50 |
72 | THPT Tĩnh Gia 2 | 23.50 | 23.50 |
73 | THPT Tĩnh Gia 3 | 16.80 | 16.70 |
74 | THPT Tĩnh Gia 4 | 15.40 | 15.30 |
75 | THPT Tô Hiến Thành | 24.10 | 24.00 |
76 | THPT Tống Duy Tân | 11.70 | 11.70 |
77 | THPT Triệu Sơn 1 | 22.40 | 22.20 |
78 | THPT Triệu Sơn 2 | 20.20 | 20.10 |
79 | THPT Triệu Sơn 3 | 21.90 | 21.90 |
80 | THPT Triệu Sơn 4 | 23.60 | 23.30 |
81 | THPT Triệu Sơn 5 | 18.50 | 18.50 |
82 | THPT Vĩnh Lộc | 14.20 | 14.00 |
83 | THPT Yên Định 1 | 16.00 | 16.00 |
84 | THPT Yên Định 2 | 18.90 | 18.90 |
85 | THPT Yên Định 3 | 14.50 | 14.50 |
3. Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú Thanh Hóa
Các trường THPT DTNT năm 2023 có điểm chuẩn như dưới đây. Các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo.
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | 180 | 31.90 | 31.90 |
2 | THPT DTNT Ngọc Lặc | 180 | 26.00 | 26.00 |
Điểm chuẩn thi vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2024 có chênh lệch với năm 2023?
Theo nhận định thì điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2024 không chênh lệch bao nhiêu so với năm học 2023. Tùy vào mức độ đề thi chúng ta sẽ biết được điểm chuẩn năm nay có cao hay là thấp. Vì điểm chuẩn cũng không chênh lệch mấy nên các thí sinh cũng an tâm được phần nào. Các thí sinh có thể xem xét điểm chuẩn năm trước để có thể ôn tập tốt hơn.
Tạm kết
Hãy truy cập Congnghe247.info để cập nhật điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa 2024 nhanh nhất cùng các thông tin tuyển sinh tại tỉnh thành ngay bạn nhé! Chúc bạn có số điểm cao như mong đợi.
»Tin tức liên quan:
- Điểm ưu tiên thi vào lớp 10 năm 2024
- Cách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2024
- 4 Năm HSG được cộng bao nhiêu điểm
- Cách đăng ký 4G Viettel 1 tháng
- Hướng dẫn đăng ký 3G sim Mobifone giá rẻ